Characters remaining: 500/500
Translation

cứ điểm

Academic
Friendly

Từ "cứ điểm" trong tiếng Việt thường được dùng trong ngữ cảnh quân sự, được hiểu một vị trí địa công sự vững chắc, được sử dụng làm nơi trú ẩn hoặc làm chỗ dựa cho các hoạt động quân sự khác. Để hiểu hơn về nghĩa của từ này, chúng ta có thể phân tích như sau:

Khi kết hợp lại, "cứ điểm" chỉ một vị trí cụ thể có thể được sử dụng để bảo vệ hoặc tạo ra một căn cứ vững chắc cho các hoạt động quân sự.

dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh quân sự:

    • "Quân đội đã chiếm được một cứ điểm quan trọng trên đỉnh đồi."
    • "Cứ điểm này được xây dựng để bảo vệ đường biên giới."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong chiến tranh, việc chiếm giữ các cứ điểm có thể quyết định thắng lợi của một chiến dịch."
    • "Các cứ điểm chiến lược giúp quân lính có thể triển khai các hoạt động tấn công hiệu quả hơn."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Căn cứ: Cũng một vị trí quân sự nhưng thường lớn hơn có thể bao gồm nhiều cứ điểm.
  • Vị trí chiến lược: Một thuật ngữ rộng hơn, không chỉ dùng cho quân sự còn trong kinh doanh hay địa chính trị, chỉ một nơi tầm quan trọng đặc biệt.
  • Trạm: Có thể được dùng để chỉ một điểm dừng chân, nhưng không nhất thiết phải tính chất quân sự như "cứ điểm".
Phân biệt các biến thể:
  • Cứ điểm: Thường chỉ những vị trí quân sự cụ thể.
  • Căn cứ quân sự: Thường một khu vực lớn hơn, bao gồm nhiều cứ điểm các cơ sở hạ tầng khác.
  1. dt. (cứ: dựa vào; điểm: nơi) Vị trí quân sự công sự vững chắc, dùng làm chỗ dựa cho các vị trí khác: Tiêu diệt toàn bộ tập đoàn cứ điểm bằng những trận công kiên kế tiếp (VNgGiáp).

Comments and discussion on the word "cứ điểm"